NỘI DUNG
1. Giới thiệu chung về phụ kiện cáp vặn xoắn Thái Bình Dương
- Phụ kiện cáp vặn xoắn Thái Bình Dương hay phụ kiện cáp vặn xoắn nói chung là các phụ kiện sử dụng để lắp đặt cáp vặn xoắn, thi công đường dây hạ thế cho cáp 16-240mm2, cáp đường trục, rẽ nhánh,….
- Phụ kiện cáp vặn xoắn đa dạng sản phẩm, bao gồm:
- Ghíp IPC: Ghíp đơn GN1(4) 25-150, Ghíp đôi GN2 25-150
- Ghíp nhôm 3 bu lông: AL 16-95, AL 25-150 và AL 50-240
- Kẹp hãm (kẹp xiết): KH 4×16-50, KH 4×50-90, KH 4×95-150
- Kẹp bổ trợ đơn, kép
- Kẹp treo: KT 4×25-95, KT 4×25-120
- Móc treo (Ốp cột): MT Ø16, MT Ø20
- Vòng treo
- Đai thép không gỉ & khóa đai
- Đầu cos: Đầu cos đồng, đầu cos đồng nhôm, đầu cos nhôm, đầu cos thẻ bài 16-25-35-50-70-95-120-150-185-240-300
>> Liên hệ ngay để được TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ TỐT QUA TẠI ĐÂY
- Phụ kiện cáp vặn xoắn trên thị trường rất đa dạng về mẫu mã, thương hiệu sản phẩm từ dòng cao cấp tới dòng giá bình dân, trong đó phải nhắc đến thương hiệu Thái Bình Dương, sản phẩm chất lượng, giá thành cạnh tranh đã rất được thị trường tin dùng, lên lưới hầu hết các tỉnh thành từ bắc vào nam.
- Phụ kiện cáp vặn xoắn Thái Bình Dương được sản xuất từ nhà máy của Công ty TNHH Vật liệu điện Thái Bình Dương, với dây truyền, công nghệ hiện đại, đội ngũ kỹ thuật chuyên sâu, sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe của Điện lực, đạt các chỉ số yêu cầu của Quatest 1, Quatest 3.
- Công ty TNHH Điện công nghiệp BTE là nhà phân phối, cung cấp phụ kiện cáp vặn xoắn Thái Bình Dương thị trường khu vực phía bắc.
2. Các sản phẩm của Phụ kiện cáp vặn xoắn Thái Bình Dương
a. Ghíp IPC đôi, đơn Thái Bình Dương:
- Ghíp IPC hay ghíp nối cáp bọc nhựa, có 2 loại:
- Ghíp đôi, 2 bu lông GN2 25-120, sử dụng để nối cáp từ cáp trục (tiết diện lớn) xuống cáp rẽ nhánh (tiết diện nhỏ) để cấp điện cho tải tiêu thụ.
-
- Ghíp đơn 1 bu lông GN1(4) 25-120, sử đụng để nối cáp cùng tiết diện.
- Ghíp IPC Thái Bình Dương: Thân ghíp được làm bằng nhựa PA gia cường sợi thủy tinh chịu lực, chống lão hóa. Ngàm kẹp cáp được làm bằng đồng mạ thiếc để xử lý tiếp xúc đồng nhôm.
b. Ghíp nhôm 3 bulong Thái Bình Dương:
- Ghíp nhôm 3 bulong hay kẹp cáp nhôm đa năng được sử dụng để đấu nối các đường cáp lại với nhau, sử dụng kết hợp thêm hộp bọc ghíp tăng độ an toàn cách điện.
- Ghíp nhôm 3 bulong được làm từ phôi nhôm 6061-T5 cho phép chịu lực cao, khả năng dẫn điện tốt. Rảnh kẹp cáp được bôi mỡ compound tăng khả năng dẫn điện.
- Có 3 loại, sử dụng cho 3 dải tiết diện dây:
- Ghíp 16-95mm2, mã hiệu: Ghíp A 16-95, kích thước: 83x42mm
-
- Ghíp 25-150mm2, mã hiệu: Ghíp A 25-150, kích thước: 85x48mm
-
- Ghíp 50-240mm2, mã hiệu: Ghíp A 50-240, kích thước: 90x60mm
c. Kẹp hãm (Kẹp xiết) Thái Bình Dương:
- Kẹp hãm hay kẹp xiết cáp được sử dụng để kẹp giữ cáp vặn xoắn.
- Ngàm kẹp làm từ nhựa PA6 gia cường sợi thủy tinh chịu lực, chống lão hóa, chống trượt cáp. Càng kẹp gia công từ thép chịu lực, dập định hình được mạ kẽm nhúng nóng chống gỉ.
- Có 3 loại, dùng cho 3 dải tiết diện dây:
- Kẹp hãm (kẹp xiết) mạ nhúng nóng KH 4×16-50mm2:
-
- Kẹp hãm (kẹp xiết) mạ nhúng nóng KH 4×50-95mm2:
-
- Kẹp hãm (kẹp xiết) mạ nhúng nóng KH 4×95-150mm2:
d. Đầu cos đồng, đầu cos đồng nhôm Thái Bình Dương
- Đầu cos đồng và đầu cos xử lý đồng nhôm Thái Bình Dương được làm từ đồng nguyên khối, được xử lý tiếp xúc bằng mạ thiếc, được bôi mỡ compound tăng khả năng dẫn điện và đậy bằng lắp chụp nhựa.
- Có các loại cho các tiết diện dây khác nhau từ 16-25-35-50-75-95-120-150-185-240-300mm2
- Cos M/AM16: Kích thước (dxr) 64×14, tiết diện dây dẫn 16mm2, lỗ bắt bu lông 8.5mm
-
- Cos M/AM25: Kích thước (dxr) 64×16, tiết diện dây dẫn 25mm2, lỗ bắt bu lông 8.5mm
-
- Cos M/AM35: Kích thước (dxr) 68×17, tiết diện dây dẫn 35mm2, lỗ bắt bu lông 8.5mm
-
- Cos M/AM50: Kích thước (dxr) 77×22, tiết diện dây dẫn 50mm2, lỗ bắt bu lông 10mm
-
- Cos M/AM70: Kích thước (dxr) 84×22, tiết diện dây dẫn 70mm2, lỗ bắt bu lông 12mm
-
- Cos M/AM95: Kích thước (dxr) 94×26, tiết diện dây dẫn 95mm2, lỗ bắt bu lông 12mm
-
- Cos M/AM120: Kích thước (dxr) 98×28, tiết diện dây dẫn 120mm2, lỗ bắt bu lông 14mm
-
- Cos M/AM150: Kích thước (dxr) 105×30, tiết diện dây dẫn 150mm2, lỗ bắt bu lông 14mm
-
- Cos M/AM185: Kích thước (dxr) 118×33, tiết diện dây dẫn 185mm2, lỗ bắt bu lông 16mm
-
- Cos M/AM240: Kích thước (dxr) 124×35, tiết diện dây dẫn 240mm2, lỗ bắt bu lông 16mm
-
- Cos M/AM300: Kích thước (dxr) 148×40, tiết diện dây dẫn 300mm2, lỗ bắt bu lông 16mm
e. Móc treo (Ốp cột) và Kẹp treo Thái Bình Dương:
- Móc treo, kết hợp cùng kẹp treo cáp được sử dụng để treo, đỡ cáp. Tấm đế, phần móc, vòng đỡ được chế tạo từ thép chịu lực, toàn bộ được mạ nhúng nóng chống gỉ. Vòng đỡ cáp ở trong làm từ nhựa dẻo.
- Móc treo (Ốp cột) thì có 2 loại:
- Móc treo Ø16, kích thước đế 160x98x3.0mm, kích thước phần móc 16mm
- Móc treo Ø16, kích thước đế 160x98x3.0, kích thước phần móc 20mm
- Kẹp treo thì có KT 4×25-95mm2 và KT 4×25-120mm2
f. Vòng treo và kẹp bổ trợ Thái Bình Dương:
- Vòng treo kết hợp cùng kẹp bổ trợ được sử dụng để treo, kẹp cáp sử dụng để rẽ nhánh hoặc điểm góc.
- Tấm ốp, vòng treo, móc kẹp được chế tạo từ thép chịu lực, toàn bộ được mạ nhúng nóng chống gỉ. Nhựa kẹp bổ trợ làm từ nhựa PA6 gia cường sợi thủy tinh chịu lực, chống lão hóa, chống trượt cáp.
- Vòng treo ABC (D100) mạ nhúng nóng:
- Kẹp bổ trợ thì có 2 loại: Kẹp bổ trợ đơn và kẹp bổ trợ đôi:
g. Đai thép không gỉ và Khóa đai Thái Bình Dương:
- Đai thép kèm khóa đai được sử dụng để treo hòm công tơ, đai móc treo, vòng treo trên cột điện.
- Được làm bằng thép không gỉ, chịu lực cao, chống đứt, chống tuột.
- Đai thép 0.5mm-0.6mm-0.7mm-0.8mm/đai.
3. Catalog phụ kiện cáp vặn xoắn Thái Bình Dương
ĐIỆN CÔNG NGHIỆP BTE – NHÀ PHÂN PHỐI PHỤ KIỆN CÁP VẶN XOẮN THÁI BÌNH DƯƠNG
HOTLINE: 0936 137 836
EMAIL: bte.diencongnghiep@gmail.com
FACEBOOK: Điện công nghiệp hạ thế, trung thế BTE
Địa chỉ: 129/280 Trần Nguyên Hãn, P. Niệm Nghĩa, Q. Lê Chân, Tp.Hải Phòng